🔍
Search:
SỰ QUỞ TRÁCH
🌟
SỰ QUỞ TRÁCH
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
좋지 않은 일이 있을까 봐 두렵고 불안함.
1
NỖI LO:
Sự bất an và lo sợ có chuyện không tốt.
-
2
아랫사람의 잘못을 꾸짖음.
2
SỰ QUỞ TRÁCH, SỰ MẮNG MỎ:
Sự trách mắng lỗi lầm của người bên dưới.
-
Danh từ
-
1
잘못한 일에 대해 책임을 묻고 꾸짖음.
1
SỰ KHIỂN TRÁCH, SỰ QUỞ TRÁCH, SỰ PHÊ BÌNH:
Sự hạch hỏi trách nhiệm và trách mắng về việc đã làm sai.
-
Danh từ
-
1
얼굴을 마주 하여 꾸짖거나 창피를 줌.
1
SỰ KHIỂN TRÁCH, SỰ TRÁCH MẮNG, SỰ QUỞ TRÁCH:
Việc đối mặt rồi mắng mỏ hoặc làm cho xấu hổ.
-
Danh từ
-
1
잘못을 뉘우치도록 나무라고 타이름.
1
SỰ QUỞ TRÁCH, SỰ QUỞ PHẠT:
Sự khuyên bảo và quở trách nhằm giúp hối lỗi những điều sai lầm.
-
2
옳지 않은 행동에 대하여 벌을 줌.
2
SỰ TRỪNG PHẠT, SỰ KỶ LUẬT:
Sự đưa ra hình phạt đối với những hành động không đúng.
-
☆☆
Danh từ
-
1
어떤 일이 올바르지 않거나 마음에 들지 않아 반대하는 뜻을 주장함.
1
SỰ PHẢN KHÁNG, SỰ QUỞ TRÁCH, SỰ CHỐNG ĐỐI:
Việc chủ trương thái độ phản đối vì việc gì đó không đúng đắn hoặc không hài lòng.
-
2
어떤 나라가 다른 나라의 일 처리에 반대하는 뜻을 정식으로 문서나 말로 전하여 알림. 또는 그런 일.
2
SỰ PHẢN BÁC:
Việc một nước nào đó thông báo chính thức bằng lời nói hoặc văn bản về thái độ phản đối đối với cách xử lí sự việc của nước khác. Hoặc việc như thế.
-
☆☆
Danh từ
-
1
어떤 일 때문에 시끄럽게 자꾸 떠들거나 소란을 일으킴.
1
SỰ ỒN ÀO, SỰ XÔN XAO, SỰ NHỐN NHÁO:
Việc cứ làm ồn ào hoặc gây náo loạn vì việc nào đó.
-
2
다른 사람의 잘못을 큰소리로 혼냄.
2
SỰ CHỬI MẮNG, SỰ LA RẦY, SỰ QUỞ TRÁCH:
Việc la rầy to tiếng lỗi lầm của người khác.
-
3
매우 곤란한 일.
3
LỚN CHUYỆN, NGUY TO:
Chuyện rất gay go.